A. previously
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Previously /ˈpriː.vi.əs.li/ (adv): trước đây, trước đó
B. Formerly /ˈfɔː.mə.li/ (adv): trong quá khứ
C. Lately /ˈleɪt.li/ (adv): mới đây, cách đây không lâu
D. Recently /ˈriː.sənt.li/ (adv): gần đây
Tạm dịch: “Asimo’s realistic movements were based on these of the orchestra’s director, who had filmed himself playing the same piece six months (5) ________.”
(Các chuyển động thực thụ của Asimo được mô phỏng dựa trên những chuyển động của người nhạc trưởng, người mà đã tự ghi hình bản thân trong lúc trình diễn giai điệu đó vào sáu tháng trước.)
Which of the following is mentioned in paragraph 4 as the reason why anyone anywhere there was free to manufacture and sell telephones?
His latest challenge has been to direct the (2) _____ of a full orchestra in a performance of the tune “The Impossible Dream”.