A. with
Đáp án A
Kiến thức về giới từ:
Xét các đáp án:
A. with /wɪð/ (adv): với, cùng với
B. on /ɒn/ (adv): trên, ở trên
C. to /tuː/ (adv): theo hướng, hướng tới
D. of /əv/ (adv): của, thuộc về
Tạm dịch: These reports coincided (3) ____________ a trend away from the liberal arts.
(Những báo cáo này trùng hợp với một xu hướng đi từ nghệ thuật tự do.)
→ Cấu trúc: coincide with: xảy ra đồng thời, trùng với
The word “cutting-edge” in the second paragraph is closest in meaning
Like their (5) ____________ in other countries, American educators continue to debate these questions.
In Australia, through exchange programmes and benefits for youth, there are so many opportunities for a young person to broaden their (6) ____ through travel in a gap year.
The word “persists” in paragraph 4 is closest in meaning to ______.