A. single
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A: single /ˈsɪŋ.ɡəl/ (adj) : chỉ một người
B: lonely /ˈloʊnli/ (adj) : buồn chán
C: alone /əˈloʊn/ (adj) : một mình.
D. married /’mærid/ (adj) : đã kết hôn
Tạm dịch: “A single teacher can reach thousands of students in an online course.”
(Chỉ một giáo viên đã có thể tiếp cận hàng nghìn học sinh trong một khóa học online)
Các đáp án B. lonely và D. married không phù hợp về nghĩa.
Đáp án C. alone không được sử dụng trước danh từ.
Đáp án A. single được sử dụng trước danh từ đếm được dạng số ít, nhằm nhấn mạnh cho danh từ đó.
=> Do đó, đáp án là A
According to paragraph 4, what does the writer want to imply when mentioning short programs?
The word "auditory” in paragraph 2 can be best replaced by _________.
Which of the following words is closest in meaning to the word “vague” in paragraph 2?
(3) ____ using elaborate software programs and equipment as opposed to the simple pen.
According to the passage, which of the following does NOT function as educational technology?