Which of the following words is closest in meaning to the word “vague” in paragraph 2?
Đáp án C
Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với từ “vague” trong đoạn 2?
A. không thực tế
B. không hiệu quả
C. không rõ ràng
D. không thực tế
Từ đồng nghĩa: vague = unclear: mơ hồ, không rõ ràng
Căn cứ vào thông tìn đoạn 2:
This kind of detailed, planned target is more effective than a vague commitment. It is sometimes helpful to tell your friends about your plan.
(Loại mục tiêu chi tiết này, có kế hoạch thì sẽ hiệu quả hơn là một cam kết mơ hồ. Đôi khi rất hữu ích để nói với bạn bè của bạn về kế hoạch của bạn.)
According to paragraph 4, what does the writer want to imply when mentioning short programs?
The word "auditory” in paragraph 2 can be best replaced by _________.
(3) ____ using elaborate software programs and equipment as opposed to the simple pen.
According to the passage, which of the following does NOT function as educational technology?