Cho phương trình cosx.cos7x=cos3x.cos5x (1)
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1)
A. sin5x =0
B. cos4x=0
C. sin4x=0
D. cos3x=0
Giải phương trình cos3x + cos2x - cosx - 1 = 0
Giải phương trình: sinx + cosx + 1 + sin2x + cos2x = 0
Giải phương trình (2cosx - 1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx
Tìm số nghiệm x∈0;14 nghiệm đúng phương trình:
cos3x-4cos2x+3cosx-4=0
Nghiệm của phương trình sinx + 3cosx = 1 là:
Giải phương trình 3sin3x - 3cos9x = 1 + 4sin33x
Giải phương trình sinx + cosx = 22sinx cosx
Giải phương trình sin2x + 2sinx-π4 = 1
Giải phương trình sin2x - 12(sinx - cosx) + 12 = 0
Giải phương trình sinx2+cosx22+ 3cosx = 2
Giải phương trình 2cos2x+π6 + 4sinx cosx - 1 = 0
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos5x cosx = cos4x cos2x + 3cos2x + 1 thuộc khoảng -π;π
Giải phương trình 2sin2x + 3sin2x = 3
Số nghiệm của phương trình 2π5;6π7 của phương trình: 3sin7x - cos7x = 2
Phương trình 3sin3x + 3cos9x = 2cosx + 4sin33x có số nghiệm trên 0;π2 là:
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để