Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 5x – 14;
b) 4x2 – 3x – 1;
c) x4 + 64.
a) x2 – 5x – 14
= x2 – 7x + 2x – 14
= x(x – 7) + 2(x – 7)
= (x – 7)(x + 2)
b) 4x2 – 3x – 1
= 4x2 – 3x – 4 + 3
= 4(x2 – 1) – 3(x – 1)
= 4(x – 1)(x + 1) – 3(x – 1)
= (x – 1)(4x + 4 – 3)
= (x – 1)(4x + 1)
c) x4 + 64
= x4 + 16x2 + 64 – 16x2
= (x2 + 8)2 – 16x2
= (x2 + 8 – 4x)(x2 + 8 + 4x).
Cho tập X = {x ∈ ℕ | (x2 – 4)(x – 1)(2x2 – 7x + 3) = 0}. Tính tổng S các phần tử của tập hợp X.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2). Tìm ảnh A’ qua phép vị tự tâm I(3; –1) tí số k = 2
Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC; P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
Cho đường tròn tâm (O), từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm), kẻ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D, O và B nằm về hai phía so với cát tuyến MCD).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Chứng minh MB2 = MC . MD.
c) Gọi H là giao điểm của AB và OM. Chứng minh AB là tia phân giác của .
khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền BC = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của hình chóp S.ABC là:
Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng