A. less
B. more
C. little
D. fewer
Dịch nghĩa 4 phương án:
A. ít hơn (dùng với danh từ không đếm được)
B. nhiều hơn (dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được)
C. ít (dùng với danh từ không đếm được)
D. ít hơn (dùng với danh từ đếm được)
Sau vị trí cần điền lả danh từ đếm được ở hình thức số nhiều conflicts (những xung đột) nên chỉ có phương án B và D phù hợp. Dịch nghĩa của câu:
There are times when the children fight over simple matters and this happens if the parents do or not interfere but when parents set the rule and let the children follow, there will be _________conflicts. (Có những lúc trẻ cãi nhau vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra cả khi cha mẹ không hay có can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo thì sẽ có_________xung đột.)
Xét về nghĩa, ta thấy cụm danh từ “ít xung đột hơn” là phù hợp nhất
→ Chọn D.