Giải thích: Cụm từ "the former" dùng để chỉ ...
A. các phiên dịch đồng thời B. hội nghị
C. thông dịch viên liên tiếp D. gian âm thanh
The former: thứ/vật đầu tiên (trong 2 đối tượng)
The latter: thứ/ vật sau ( trong 2 đối tượng )
Dẫn chứng: There are 2 kinds of interpreters, simultaneous and consecutive. The former, sitting in a separated booth, usually at a large multilingual conference, speaks to listeners wearing headphones, interpreting what a foreign language speaker says _ actually a sentence behind.
Chọn A