Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Problem (n): vấn đề trouble (n): điều phiền toái, trục trặc
Upset (n): sự làm xáo trộn; sự bị xáo trộn worry (n): sự lo lắng
Novels take a long time towrite, and authors can get into financial (41) trouble if they don’t have money coming in regularly from another job.
Tạm dịch: Tiểu thuyết mất nhiều thời gian, và các tác giả có thể gặp rắc rối về tài chính nếu họ không có tiền đến thường xuyên từ công việc khác.
Chọn B