Đáp án B
- Where: là trạng từ quan hệ thay thế cho từ/ cụm từ chỉ nơi chốn/ địa điểm trong mệnh đề quan hệ (= giới từ + which)
- Which: là đại từ quan hệ thay thế cho chù ngữ/ tân ngữ chi vật
- That: là đại từ quan hệ thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề xác định
“In a small village in North Yorkshire, there is a big old farmhouse where three families live together.” (Tại một ngôi làng nhỏ ở North Yorkshire, có một ngôi nhà trại cũ to lớn, nơi mà 3 gia đình sống cùng nhau)
Scientists are unsure of the reason for this (27) ¬________ on the global scale either.
In time of (27) __________ transportation can rush aid to persons in areas stricken by floods, families and earthquakes.
Being this close to a twister is (27) ______. He must get away quickly.
Archaeological evidence also indicates that ball games were common among ancient peoples as (27) _____as the Chinese and the Aztecs.