Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ destroying (hiện tại phân từ): phá hoại, phá huỷ
destroy (v): phá hoại, phá huỷ destructive (a): tính phá hủy, tàn phá
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”
About a quarter of the (1) destruction comes from people cutting trees for fuel.
Tạm dịch: Khoảng một phần tư sự tàn phá là do con người chặt cây để lấy nhiên liệu.
Chọn A
(42)_____ of moaning to her friends she decided to express her thoughts on her Facebook page to a colleague