Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
for life: cho cuộc sống, vì cuộc sống alive (a): sống, còn sống
lively (a): sống động for living: cho cuộc sống, để sống
Some birds, such as parrots, are caught (18) alive and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, như vẹt, bị bắt sống và bán làm thú nuôi.
Chọn B
(42)_____ of moaning to her friends she decided to express her thoughts on her Facebook page to a colleague