Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
specially (adv): một cách đặc biệt differently (adv): một cách khác biệt
few (adv): rất ít ( + danh từ đếm được số nhiều) little (adv): rất ít ( + danh từ không đếm được)
In Western cultures, a gift can be given to the receiver with relatively (23) little ceremony.
Tạm dịch:Trong văn hóa phương Tây, một món quà có thể được trao cho người nhận với một buổi lễ tương
đối nhỏ.
Chọn D
(42)_____ of moaning to her friends she decided to express her thoughts on her Facebook page to a colleague