Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
respond (v): phản hồi responsibilities (n): trách nhiệm (số nhiều)
responsible (adj): chịu trách nhiệm. responsibility (n): trách nhiệm (số ít)
Sau mạo từ “the” cần dùng danh từ.
These childish couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from the (42) responsibilities of childbearing:
Tạm dịch: Những cặp đôi như trẻ con này có thẻ tin rằng họ không thể làm phụ huynh tốt, hoặc họ muốn tự do khỏi những trách nhiệm chăm trẻ
Chọn B