Kiến thức: Cách dùng another, other, others, the other, the others
Giải thích:
ANOTHER: - Another (adj) + danh từ số ít (singular noun): cái khác (chưa xác định)
- Another (pronoun): được sử dụng như đại từ: cái khác (chưa xác định)
Other/Others: - Other (adj) + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được : (những) cái khác
- Other + danh từ số nhiều = Others: những cái khác (chưa xác định)
The other/ The others: - The other (adj) + danh từ: cái còn lại (xác định)
- The other (pronoun): được sử dụng như đại từ: cái còn lại (xác định)
- The other + danh từ số nhiều = The others: những cái còn lại (xác định)
At meeting, it's important to follow the agenda and not interrupt (33) the other speaker.
Tạm dịch: Tại cuộc họp, điều quan trọng là tuân theo chương trình nghị sự và không làm gián đoạn diễn giả khác.
Chọn D