A. substantiating
Giải thích: Substantiate (v) = cung cấp thông tin hoặc bằng chứng để chứng minh điều gì
Dịch nghĩa: One possible implementation of the art of voice recognition is voice profiling used by police analysts as a method of substantiatingcourt evidence in trials =Một sự thực hiện khả dĩ của nghệ thuật nhận dạng giọng nói là hồ sơ giọng nói được sử dụng bởi các nhà phân tích cảnh sát như là một phương pháp để cung cấp bằng chứng trong các phiên tòa.
B. facilitating (v) =tạo điều kiện, làm cho một hành động hoặc quá trình dễ dàng, thuận lợi hơn.
C. pledging (v) = hứa một cách trang trọng, bắt ai thề trang trọng.
D. withstanding (v) = đủ mạnh để có thể chịu đựng được khó khănOr the members could read books of all types, as long as the book is highly recommended by someone who thinks it would be (50)____ discussing
The plastics themselves are extremely energy-rich - they have a higher calorific value than coal and one (75) __________ of "recovery" strongly favoured by the plastic manufacturers is the conversion of waste plastic into a fuel.
But that’s the problem; the whole ___(40)_____ of the test is that they’re against the clock.
Once again, the picture was (58) _____ through wires, but it was much clearer than Carey's had been almost fifty years before.