A. awake
Giải thích: Awake (adj) = thức, tỉnh
Sau câu có chứa chỗ trống là câu bắt đầu bằng "But when you are asleep". Từ nối "But" dùng để nối hai vế hoặc hai câu có nghĩa đối lập nên chỗ trống mang nghĩa đối lập với từ "asleep". Phương án "awake" là hợp lý nhất.
Dịch nghĩa: You don’t show your secret personality when you are awake because you can control yourself = Bạn không thể hiện cá tính bí mật của bạn khi bạn đang tỉnh táo bởi vì bạn có thể kiểm soát bản thân.
B. active (adj) = đang hoạt động, có hiệu lực, nhanh nhảu, đương nhiệm
C. happy (adj) = vui vẻ, hạnh phúc
D. honest (adj) = trung thựcOr the members could read books of all types, as long as the book is highly recommended by someone who thinks it would be (50)____ discussing
The plastics themselves are extremely energy-rich - they have a higher calorific value than coal and one (75) __________ of "recovery" strongly favoured by the plastic manufacturers is the conversion of waste plastic into a fuel.
But that’s the problem; the whole ___(40)_____ of the test is that they’re against the clock.