A. coming
Giải thích: Cụm động từ
Come up with = nghĩ ra, phát minh ra giải pháp cho một vấn đề
Dịch nghĩa: This discovery directly led to G. R. Carey, an American inventor, coming up with the first real television system in 1875 = Phát hiện này trực tiếp dẫn đến việc G. R. Carey, một nhà phát minh người Mỹ, phát minh ra các hệ thống truyền hình thực tế đầu tiên vào năm 1875.
B. make up with sb = hòa giải với ai
C. go up = được xây dựng lên / mở cánh gà / bị phá hủy bởi lửa hoặc vụ nổ / tăng giá
D. do up = gói ghém / trang trí lại nhà cửa / đóng cúc, buộc lại áo khoác, váy, …Or the members could read books of all types, as long as the book is highly recommended by someone who thinks it would be (50)____ discussing
The plastics themselves are extremely energy-rich - they have a higher calorific value than coal and one (75) __________ of "recovery" strongly favoured by the plastic manufacturers is the conversion of waste plastic into a fuel.
But that’s the problem; the whole ___(40)_____ of the test is that they’re against the clock.
Once again, the picture was (58) _____ through wires, but it was much clearer than Carey's had been almost fifty years before.