A. affect
Đáp án B.
Tạm dịch: let constructive criticism have a positive ________ on your work: Hãy để phê bình mang tính xây dựng có một _______ tích cực lên công việc của bạn.
A. affect (v): ảnh hưởng đến
Ex: Exhaust fumes badly affect the enviroment.
B. effect (n): sự ảnh hưởng
C. result (n): kết quả
D. change (n): sự thay đổi
Chỗ trống cần một danh từ và sau chỗ trống là giới từ on → Đáp án đúng là B.
Ta có cấu trúc:
to have a positive effect on sth: có ảnh hưởng tích cực đến cái gì.
Ex: His encouragement has a positive effect on her spirit.
Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?
Our flight was delayed, but the plane finally _______shortly after midnight.
Which of the followings is the flow of water from the ground to the surface?
According to the passage, to learn new information, low-achieving students do NOT______.
It can be a very (30) __________ surprise if you expect to shake hands and get a kiss or a hug instead.