A. familiar
Đáp án B.
Tạm dịch: It was once ________ for peple to wear new clothes to church on this day: Đã từng rất ________ khi mọi người mặc quần áo mới đi nhà thờ vào ngày này.
A. familiar: quen thuộc
B. common: phổ biến
C. regular: thường xuyên
D. ordinary: thông thường
Loại đáp án A vì không hợp cấu trúc familiar to somebody/ something: thân thuộc, quen thuộc.
Đáp án C và D không đúng cấu trúc và không hợp nghĩa.
Đáp án đúng là B. Cấu trúc common for: phổ biến
Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?
Our flight was delayed, but the plane finally _______shortly after midnight.
According to the passage, to learn new information, low-achieving students do NOT______.
Which of the followings is the flow of water from the ground to the surface?
It can be a very (30) __________ surprise if you expect to shake hands and get a kiss or a hug instead.