Kiến thức:
Từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự phụ thuộc independence (n): sự độc lập
independent (a) : độc lập independently (adv): một cách độc lập
Ở đây ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ “school” ở phía sau.
If you come to a UK (11) independent school before you (12)_______ the age of 16, you will study towards GCSE excaminationin up to 12 subjects.
Tạm dịch: Nếu bạn đến học một trường tự chủ của Anh trước khi bạn bước sang tuổi 16, bạn sẽ phải học hơn 12 môn để thi GCSE.
Chọn C