A. few
Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
Few+ danh từ số nhiều đếm được : rất ít, một ít Much + Danh từ không đếm được: nhiều
Little + danh từ không đếm được: rất ít, một ít Less… than: ít …hơn
Tạm dịch:
According to a new report, today's generation of children are in danger of getting so (310)_______ sleep that they are putting their mental and physical health at (311)_______.
Theo một báo cáo mới, thế hệ trẻ em ngày nay đang gặp nguy hiểm vì ngủ quá ít đến mức họ đang có nguy cơ về sức khoẻ tinh thần và thể chất của mình.
The phrase “negative publicity” in paragraph 2 most likely means _______.
The example “You cant make a silk purse out of a sows ear” is used to...
Which of the sentences below expresses the essential information in the italic sentence in paragraph 3?
Incorrect choices change the meaning in important ways or leave out essential information.
The word “benign” in paragraph 3 is closest in meaning to ________.
According to the passage, the ability of a bony flatfish to move its eyes around is______
The word “glamorous” in paragraph 5 is closet in meaning to _______.
According to the passage, why is the shape of sea cucumbers important?