A. outsourcing
A
Kiến thức: Từ loại, đọc hiểu
Giải thích:
outsourcing (n): quá trình sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó
outsource (v): sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó
outsourced (quá khứ/quá khứ phân từ)
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”
Which of the followings is not mentioned as part of the “new media”?
Which of the followings is true about the job of the freelance writers?
word “identify” in paragraph 2 is closest in meaning to___________.
According to the passage, which of the following is TRUE of webmasters?
The word “imprisonment” in paragraph 2 is closet in meaning to _________.