A. The other
B
Phân biệt:
- the other: cái/người kia (còn lại trong hai cái/người) → đã xác định nên có mạo từ “the”
- the others: những cái/người kia (những cái/người còn lại trong một số lượng nhất định) → đã xác định nên có mạo từ “the”
- other: cái/người khác (không nằm trong số lượng nào cả) → không xác định nên không có mạo từ
- others: những cái/người khác (không nằm trong số lượng nào cả) → không xác định nên không có mạo từ
→ Chỗ trống cần một từ mang nghĩa số nhiều (không nằm trong số lượng nào cả) → dùng “others”
________ (20) most folks feel that the advantages of owing a car outweigh the disadvantages.
It could run 100 metres in a little over six seconds, which would beat modern Olympic (28) ________ more than a third of the track behind.