A
- alternative (adj): thay thế; (n): sự thay thế
- alternate (v/adj): luân phiên, lần lượt
- alteration (n): sự biến đổi, sự sửa đổi
- alternation (n): sự xoay chiều, sự luân phiên
“From the seeds themselves to the machinery, fertilizers and pesticides - The Green Revolution regimen depend heavily on technology. One alternative, however, depends much more on technology - organic farming.”
Dịch: Từ chính những hạt giống cho tới máy móc thiết bị, các loại phân bón và thuốc trừ sâu – phác đồ Cách mạng Xanh phụ thuộc nhiều vào công nghệ. Tuy nhiên, có một sự thay thế khác phụ thuộc nhiều hơn hẳn vào công nghệ - (đó là) canh tác hữu cơ.
________ (20) most folks feel that the advantages of owing a car outweigh the disadvantages.
It could run 100 metres in a little over six seconds, which would beat modern Olympic (28) ________ more than a third of the track behind.
The author argues that there is more diversity of life in the sea than in the rain forests because
Now companies use plastic and rubber made from petroleum (47) ________of chicle.