Đáp án B
what you are saying: cái mà bạn đang nói.
Các đáp án còn lại:
A. who- Đại từ quan hệ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
C. that- Đại từ quan hệ chỉ người, vật hoặc 1 cụm chứa cả người và vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, không dùng trong mệnh đề quan hệ chưa xác định và sau dấu phẩy.
D. things (n): vật (chung chung).
Dịch: Họ có thể chấp thuận hoặc từ chối, nhưng tâm trí thì vẫn đang để tâm tới những điều bạn đang nói.
Ann's encouraging words gave me _________ to undertake the demanding task once again.
The local people insisted that the road_________50 cm more so that, in case of flood, they still can travel on it.
He did not share his secrets with other people but he ________in her.
The girl __________ design had been chosen stepped to the platform to receive the award.
My boss's plane___________at 10:15 tomorrow morning, but I cannot pick him up.