A. acquire
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. (to) acquire: thu được, kiếm được
B. (to) require: yêu cầu
C. (to) enquire: điều tra, hỏi thăm
D. (to) inquire: hỏi thăm
Dịch nghĩa: Đây cũng là cơ hội để hòa vào với người dân địa phương và có được kiến thức sâu rộng hơn...
Ann's encouraging words gave me _________ to undertake the demanding task once again.
In the US the first stage of compulsory education _________ as elementary education.
The local people insisted that the road_________50 cm more so that, in case of flood, they still can travel on it.