A. knowledge
Đáp án A
Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn A. knowledge (n): sự hiểu biết.
Các đáp án còn lại:
know (v): biết => knowledgeable (adj): có kiến thức, thông thạo => knowledgeably (adv)
Dịch nghĩa: Đây cũng là cơ hội để hòa vào với người dân địa phương và có được kiến thức sâu rộng hơn về những người sở hữu ngôn ngữ mà bạn đang theo học
Ann's encouraging words gave me _________ to undertake the demanding task once again.
In the US the first stage of compulsory education _________ as elementary education.
The local people insisted that the road_________50 cm more so that, in case of flood, they still can travel on it.