I had a red pen but I seem to have lost it; I think I’d better buy ______ one.
Đáp án B
Giải thích: đã có một cái bút, mua thêm một cái bút nữa => another
*Note:
- The other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít
- Another: một (cái )khác, thêm vào cái đã có, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.
- Others: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
- The: Mạo từ xác định the được dùng trước danh từ xác định , nghĩa là cả người nói và người nghe đều biết đối tượng được đề cập tới
Dịch nghĩa: Tôi đã từng có một cái bút đỏ nhưng tôi dường như đã làm mất nó. Tôi nghĩa tôi nên mua một cái bút khác.
The school was closed for a month because of serious ………… of fever.
At the time many rulers were afraid of science, and (130) ______connected with it was in danger.
People usually can get sufficient _________ of the calcium their bodies need from the food they consume.
It is stated in the passage that torches for lighting were made from ______.
The new school complex cost ______ the city council had budgeted for.
The planes were delayed and the hotel was awful, but ______ we still had a good time.
According to the passage, which of the following sentence is NOT true?
The word “gloomy” in the passage is closest in meaning to ________.