Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 110

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

By inventing revolutionary new technologies, such a super intelligence might help us eradicate war, disease and poverty.


A. exterminate


Đáp án chính xác


B. illiterate



C. erect



D. generate


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích: eradicate: xóa bỏ, diệt trừ

A. tiêu diệt

B. mù chữ

C. dựng lên

D. tạo ra

Dịch: Bằng cách phát minh ra những công nghệ mới mang tính cách mạng, siêu trí tuệ như vậy có thể giúp chúng ta xóa bỏ chiến tranh, bệnh tật và nghèo đói.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Paul and Daisy are discussing life in the future.

Paul: “I believe space travel will become more affordable for many people in the future.”

Daisy: “__________________.”

Xem đáp án » 03/01/2024 114

Câu 2:

Does your bike ever ___________ down on the way to school?

Xem đáp án » 03/01/2024 77

Câu 3:

The house was too badly damaged in the fire, so it couldn't be repaired.

=> The house was too ______________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 71

Câu 4:

Use relative pronoun:

They may feel sad and bad about themselves. This might affect their performance at school.

=> _____________________________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 70

Câu 5:

Mrs Thoa was tired. She helped Tuan with his homework.

=> Although _________________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 66

Câu 6:

Mary (lose)_________her hat and she (look)_________for it until now.

Xem đáp án » 03/01/2024 63

Câu 7:

Viết lại câu với tính từ ghép:

Her daughter is ten years old.

=> ____________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 62

Câu 8:

Students will no longer carry school bags to the classes.

=> School bags ______________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 62

Câu 9:

A: Do you have any plans for Saturday?

B: I _________ some friends move to their new house.

Xem đáp án » 03/01/2024 62

Câu 10:

She has interest in practicing aerobics in her free time.

=> She ___________________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 60

Câu 11:

My father used to play football when he was young.

=> My father doesn't _____________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 60

Câu 12:

Use relative clauses:

They gave me four very bad tyres. One of them burst before I had driven four miles.

=> ____________________________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 60

Câu 13:

Nowadays a lot of dangerous work __________ by robots.

Xem đáp án » 03/01/2024 58

Câu 14:

Maybe I ________ famous by the age of thirty-five.

Xem đáp án » 03/01/2024 58

Câu 15:

“Would you like orange juice?” - He asked.

=> He ___________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 57

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »