Thứ bảy, 04/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/07/2024 68

A: Do you have any plans for Saturday?

B: I _________ some friends move to their new house.


A. help



B. am going to help


Đáp án chính xác


C. helped



D. will help


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc “be going to”: S + tobe + going to + V-inf: sử dụng để diễn tả những sự việc, hành động sẽ diễn ra trong tương lai thường có kế hoạch, mục đích, dự định cụ thể.

Dịch:

A: Bạn có kế hoạch gì cho thứ Bảy không?

B: Tôi sẽ giúp một số người bạn chuyển đến ngôi nhà mới của họ.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Paul and Daisy are discussing life in the future.

Paul: “I believe space travel will become more affordable for many people in the future.”

Daisy: “__________________.”

Xem đáp án » 03/01/2024 121

Câu 2:

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

By inventing revolutionary new technologies, such a super intelligence might help us eradicate war, disease and poverty.

Xem đáp án » 03/01/2024 114

Câu 3:

Does your bike ever ___________ down on the way to school?

Xem đáp án » 03/01/2024 85

Câu 4:

The house was too badly damaged in the fire, so it couldn't be repaired.

=> The house was too ______________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 77

Câu 5:

Use relative pronoun:

They may feel sad and bad about themselves. This might affect their performance at school.

=> _____________________________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 75

Câu 6:

Mrs Thoa was tired. She helped Tuan with his homework.

=> Although _________________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 73

Câu 7:

Students will no longer carry school bags to the classes.

=> School bags ______________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 70

Câu 8:

Viết lại câu với tính từ ghép:

Her daughter is ten years old.

=> ____________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 69

Câu 9:

She has interest in practicing aerobics in her free time.

=> She ___________________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 69

Câu 10:

Mary (lose)_________her hat and she (look)_________for it until now.

Xem đáp án » 03/01/2024 69

Câu 11:

My father used to play football when he was young.

=> My father doesn't _____________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 68

Câu 12:

Use relative clauses:

They gave me four very bad tyres. One of them burst before I had driven four miles.

=> ____________________________________________________.

Xem đáp án » 03/01/2024 67

Câu 13:

Give me a word __________ with letter “S”.

Xem đáp án » 03/01/2024 64

Câu 14:

Frank's wallet is lying on the coffee table. He ___________it here last night.

Xem đáp án » 03/01/2024 64

Câu 15:

Nowadays a lot of dangerous work __________ by robots.

Xem đáp án » 03/01/2024 63

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »