The word "critical" in paragraph 3 is closest in meaning to ______.
D. important
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Dịch câu hỏi: Từ “critical” trong đoạn 3 đồng nghĩa với từ _____.
A. không cần thiết B. thiếu quyết đoán
C. năng động D. quan trọng
→ critical (adj): quan trọng = important
Thông tin: However, a critical component of awareness of emotions is the ability to assign meaning to them - to know why we are experiencing a particular feeling or mood.
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, một thành phần quan trọng của nhận thức về cảm xúc là khả năng gán ý nghĩa cho chúng - để biết tại sao chúng ta đang trải qua một cảm giác hoặc tâm trạng cụ thể.
The young man organized a fundraising event to raise money for charity.
My mom started to prepare for the housewarming party _______ 2 p.m.
Jean and Grace are talking about their livelihood.
- Jean: “________?”
- Grace: “I'm in teaching.”
I believe that facial _______ plays an important role in daily communication.
Sue and Harry are at a live concert.
- Sue: “He is the best singer ever!”
- Harry: “________. He always gives brilliant performances.”
Our school held a music show to support the disadvantaged students in our community.
I had watched my sister _______ an attempt to get out of an arranged marriage.
Sam _______ in me in the belief that I wouldn't tell anyone else.