Điền chữ số vào dấu * để:
a) chia hết cho 3.
b) chia hết cho 9.
a) Để chia hết cho 3 thì (6 + * + 7) ⋮ 3 hay (13 + *) ⋮ 3
Suy ra: * = 2; 5; 8
Vậy số cần tìm là 627, 657, 687.
b) Để chia hết cho 9 thì (1 + * + 8) ⋮ 9 hay (9 + *) ⋮ 9
Suy ra: * = 0; 9
Vậy số cần tìm là 108, 198.
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho hàm số y= f(x). Đồ thị hàm số y= f’(x) như hình dưới và f(-2) = f( 2) = 0.
Hàm số g( x) = [f(3 - x)]2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (- 2; -1).
B. (1; 2).
C. (2; 5).
D. ( 5 ; +∞).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log2a + log8b + log32c = 10 và . Tính log4(abc).