Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 39

a) Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:

Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút (ảnh 1)

Hãy cho biết ngưỡng thời gian để xác định 25% học sinh hoàn thành bài tập với thời gian lâu nhất.

b) Cho \[a,b > 0\]\[a,b \ne 1\], thu gọn biểu thức sau

\[Q = {\log _{{a^2}}}\left( {{a^{10}}{b^2}} \right) + {\log _{\sqrt a }}\left( {\frac{a}{{\sqrt b }}} \right) + {\log _{\sqrt[3]{b}}}{b^{ - 2}}\].

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

a) Cỡ mẫu: \(n = 2 + 4 + 7 + 4 + 3 = 20\).

Gọi \({x_1},\,{x_2},\,...,{x_{20}}\) là thời gian hoàn thành bài tập của 20 học sinh được điều tra và giả sử dãy này đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm.

Tứ phân vị thứ ba \({Q_3}\)\(\frac{{{x_{15}} + {x_{16}}}}{2}\). Do \({x_{15}},\,\,{x_{16}}\) đều thuộc nhóm \(\left[ {12;16} \right)\) nên nhóm này chứa \({Q_3}\).

Do đó: \(p = 4\), \({a_4} = 12\), \({m_4} = 4\), \({m_1} + {m_2} + {m_3} = 2 + 4 + 7 = 13\), \({a_5} - {a_4} = 4\). Ta có:

\({Q_3} = 12 + \frac{{\frac{{3.20}}{4} - 13}}{4}.4 = 14\).

Vậy ngưỡng thời gian cần tìm là 14 phút.

b) \[Q = {\log _{{a^2}}}\left( {{a^{10}}{b^2}} \right) + {\log _{\sqrt a }}\left( {\frac{a}{{\sqrt b }}} \right) + {\log _{\sqrt[3]{b}}}{b^{ - 2}}\]

          \[ = \frac{1}{2}\left[ {{{\log }_a}{a^{10}} + {{\log }_a}{b^2}} \right] + 2\left[ {{{\log }_a}a - {{\log }_a}\sqrt b } \right] + 3 \cdot \left( { - 2} \right){\log _b}b\] \[ = \frac{1}{2}\left[ {10 + 2{{\log }_a}b} \right] + 2\left[ {1 - \frac{1}{2}{{\log }_a}b} \right] - 6 = 1.\]

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một đội văn nghệ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Tính xác suất chọn ra một đội tốp ca gồm 3 học sinh sao cho có cả nam và nữ cùng tham gia.

Xem đáp án » 22/03/2024 87

Câu 2:

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

Xem đáp án » 22/03/2024 54

Câu 3:

Cho góc nhị diện \(\left[ {P,\,\,d,\,\,Q} \right]\) có số đo là \(\alpha \). Khi đó \(\alpha \) thỏa mãn

Xem đáp án » 22/03/2024 50

Câu 4:

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có tất cả các cạnh đều bằng \(a\). Gọi \(I\)\(J\) lần lượt là trung điểm của \(SC\)\(BC\). Số đo của góc giữa hai đường thẳng \(IJ\)\(CD\) bằng

Xem đáp án » 22/03/2024 49

Câu 5:

Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau:

Thời gian (giây) chạy trung bình cự li 1000 m của các bạn  (ảnh 1)

Thời gian (giây) chạy trung bình cự li 1000 m của các bạn học sinh là

Xem đáp án » 22/03/2024 48

Câu 6:

Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số từ 1 đến 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố \(A\): “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố \(B\): “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 4”. Biến cố giao của hai biến cố \(A\)\(B\) được phát biểu là:

Xem đáp án » 22/03/2024 46

Câu 7:

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(\sqrt {{a^3}} \) bằng kết quả nào sau đây?

Xem đáp án » 22/03/2024 46

Câu 8:

Với điều kiện nào của \(a,\,b\) thì khẳng định \({\log _a}b = \alpha \Leftrightarrow {a^\alpha } = b\) đúng?

Xem đáp án » 22/03/2024 46

Câu 9:

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({\log _3}\left( {9a} \right)\) bằng

Xem đáp án » 22/03/2024 45

Câu 10:

Cho hai biến cố \(A\)\[B\]. Ta có \(A\)\[B\] được gọi là hai biến cố xung khắc khi

Xem đáp án » 22/03/2024 44

Câu 11:

Cho hai biến cố \(A\)\[B\] độc lập với nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 22/03/2024 41

Câu 12:

Cho tứ diện \(ABCD\)\(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc với nhau (tham khảo hình vẽ).

Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 22/03/2024 41

Câu 13:

Cho \(a\) là số thực dương. Với \(n\) thuộc tập hợp nào thì khẳng định \({a^n} = \underbrace {a.a............a}_n\) đúng?

Xem đáp án » 22/03/2024 40

Câu 14:

Với các số thực dương \[a,b\] bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án » 22/03/2024 39

Câu 15:

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật tâm \[O\], \[SA\] vuông góc với mặt phẳng đáy.

a) Chứng minh \[AD \bot \left( {SAB} \right)\].

b) Tính số đo góc của góc nhị diện \(\left[ {B,SA,D} \right]\).

Xem đáp án » 22/03/2024 38

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »