Bảng thông tin dưới đây về tiêu chuẩn phân biệt hai loài thân thuộc và ví dụ minh hoạ.
Tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc |
Ví dụ |
1. Tiêu chuẩn hình thái 2. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái 3. Tiêu chuẩn sinh lí – sinh hoá 4. Tiêu chuẩn cách li sinh sản |
a. Loài mao lương sống ở bãi cỏ ẩm có chồi nách lá, vươn dài bò trên mặt đất; loài mao lương sống sống ở bờ mương có lá hình bầu dục, ít răng cưa b. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác c. Rau dền gai và rau dền cơm (thân không có gai) d. Thuốc lá và cà chua đều thuộc họ cà nhưng thuốc lá có khả năng tổng hợp alkaloid còn cà chua thì không |
Tổ hợp nào sau đây đúng với mỗi tiêu chuẩn và ví dụ minh hoạ cho tiêu chuẩn đó?
A. 1c, 2a, 3d, 4b.
Chọn đáp án A
Tỉ lệ % các amino acid sai khác nhau ở chuỗi polipeptide alpha trong phân tử Hemoglobin thể hiện ở bảng sau:
|
Cá mập |
Cá chép |
Kì nhông |
Chó |
Người |
Cá mập |
0 |
59,4 |
61,4 |
56,8 |
53,2 |
Cá chép |
|
0 |
53,2 |
47,9 |
48,6 |
Kì nhông |
|
|
0 |
46,1 |
44,0 |
Chó |
|
|
|
0 |
16,3 |
Người |
|
|
|
|
0 |
Trình tự nào sau đây thể hiện mối quan hệ họ hàng từ gần đến xa giữa người với các loài khác?
d. Đột biến và dòng gene đều có thể mang allele mới đến cho một quần thể và chọn lọc tự nhiên sau đó có thể làm tăng hoặc giảm tần số allele đó trong quần thể.
c. CLTN phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gene khác nhau trong quần thể.
Cho các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ thể hiện đúng cặp cơ quan tương đồng?
(1) Cánh chim và cánh dơi.
(2) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
(3) Chi trước của thú và tay người.
(4) Cánh chim và cánh ong.
d. Trình tự amino acid trong chuỗi polypeptide tương ứng của các loài này giống nhau.
Cho các nhóm nhân tố tiến hoá sau: Đột biến và giao phối ngẫu nhiên; Các yếu tố ngẫu nhiên và di-nhập gene; Chọn lọc tự nhiên và cơ chế cách li. Có bao nhiêu nhóm nhân tố có thể làm biến đổi đột ngột tần số allele của quần thể ngẫu phối?