ho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của .
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
Khoảng cách từ đến bằng _______.
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng _______.
Góc giữa mặt phẳng và bằng _______.
là tam giác vuông tại nên .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Ta có: .
Mà .
Góc giữa mặt phẳng và bằng .
Do đó ta điền đáp án như sau
Khoảng cách từ đến bằng .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Góc giữa mặt phẳng và bằng .
Điền đáp án chính xác vào chỗ trống.
Theo hình 1, 16 giờ sau khi dùng dạng viên nén giải phóng kéo dài của thuốc theo toa, sự chênh lệch về nồng độ trung bình giữa thành phần A và thành phần B trong huyết tương gần nhất với (1)_________ ng/ml.
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Trong thí nghiệm 2, nếu CuO phản ứng với để tạo ra các sản phẩm không phải là thì _______ dùng thí nghiệm này để xác định tính đúng đắn của phản ứng:
Nhận định sau đây đúng hay sai?
Nồng độ trong huyết tương trung bình của thành phần B được sử dụng dưới dạng viên nang phóng thích tức thời luôn thấp hơn nồng độ trong huyết tương trung bình của thành phần A trong khoảng 24 giờ sau khi dùng thuốc.
Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên trục và trên mặt phẳng .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
|
ĐÚNG |
SAI |
Độ dài đoạn thẳng bằng . |
¡ |
¡ |
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn là . |
¡ |
¡ |
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây sai?
Số nguyên được gọi là số chính phương nếu nó là bình phương của một số nguyên, tức là với là số nguyên.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
|
ĐÚNG |
SAI |
Nếu chẵn thì |
¡ |
¡ |
Giữa 2 số chính phương liên tiếp không tồn tại số chính phương nào. |
¡ |
¡ |
là số chính phương. |
¡ |
¡ |