Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón.
Tính bán kính đáy của hình nón.
Xét trường hợp tổng quát là bốn mặt cầu có bán kính r.
Gọi tâm các mặt cầu là S, A, B, C, trong đó S là tâm của mặt cầu trên cùng.
Do các mặt cầu tiếp xúc ngoài nhau nên S.ABC là chóp đều cạnh 2r.
Gọi I là tâm của tam giác ABC, khi đó SI vuông góc với mặt phẳng và .
Tam giác SAI vuông tại I, có
.
Kẻ đường sinh JP của hình nón tiếp xúc với hai mặt cầu tâm S và tâm A lần lượt tại H, K.
Ta có (g-g) nên .
.
Chiều cao của khối nón là
.
Bán kính khối nón là .
Áp dụng với ta được . Chọn C.
Điền đáp án chính xác vào chỗ trống.
Theo hình 1, 16 giờ sau khi dùng dạng viên nén giải phóng kéo dài của thuốc theo toa, sự chênh lệch về nồng độ trung bình giữa thành phần A và thành phần B trong huyết tương gần nhất với (1)_________ ng/ml.
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Trong thí nghiệm 2, nếu CuO phản ứng với để tạo ra các sản phẩm không phải là thì _______ dùng thí nghiệm này để xác định tính đúng đắn của phản ứng:
Nhận định sau đây đúng hay sai?
Nồng độ trong huyết tương trung bình của thành phần B được sử dụng dưới dạng viên nang phóng thích tức thời luôn thấp hơn nồng độ trong huyết tương trung bình của thành phần A trong khoảng 24 giờ sau khi dùng thuốc.
Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên trục và trên mặt phẳng .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
|
ĐÚNG |
SAI |
Độ dài đoạn thẳng bằng . |
¡ |
¡ |
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn là . |
¡ |
¡ |
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây sai?
Số nguyên được gọi là số chính phương nếu nó là bình phương của một số nguyên, tức là với là số nguyên.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
|
ĐÚNG |
SAI |
Nếu chẵn thì |
¡ |
¡ |
Giữa 2 số chính phương liên tiếp không tồn tại số chính phương nào. |
¡ |
¡ |
là số chính phương. |
¡ |
¡ |