Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: x + 2NaOH Y + Z +
Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)
B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)
C. X chứa hai nhóm –OH. (2)
D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)
Đáp án D
X + 2NaOH → Y + Z + H2O.
→ Phân tử X chứa 1 chức este và 1 chức axit, do Z là ancol không tác dụng với Cu(OH)2 nên X có cấu tạo: CH3OOC−COOH
Sai vì khi đó Z là tạp chức hoàn tan được Cu(OH)2
Sai
Đúng Y là (COONa)2
Sai, Z là CH3OH chỉ tách H2Otạo ete
Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo
(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3) Để khử mùi tanh của cá (do các amin có mùi gây ra) người ta thường dùng dung dịch giấm ăn.
(4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
Số phát biểu đúng là
Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, gly-gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
Cho các nhận định sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ và saccarozơ.
(c) Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(d) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.
(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein.
Số nhận định sai là
Cho các chất vinyl axetilen, axit fomic, butanal, propin, fructozơ. Số chất có phản ứng tráng bạc là
Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết được các chất: ancol etylic, glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?
Cho các chất sau: C6H5OH(X),C6H5NH2(Y),CH3NH2(Z) và HCOOCH3(T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Q |
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
Dung dịch , đun nhẹ |
không có kết tủa |
ket tua Ag |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
ket tua Ag |
lắc nhẹ |
không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
không tan |
không tan |
Nước brom |
kết tủa trắng |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:
Chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Không đổi màu |
Không đổi màu |
Hóa đỏ |
Nước Brom |
Không có kết tủa |
Kết tủa trắng |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là