Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(2) = 16, . Tính I =
A. 13.
B.12.
C.20.
D.7.
Chọn D.
Đặt t = 2x => dt = 2dx, Đổi cận x = 0 <=> t = 0, x = 1 <=> t = 2
I =
Đặt
I =
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [1; 4], f(1) = 12 và .Giá trị của f(4) bằng
Cho hai hàm số liên tục f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên [0; 2]. Biết F(0) = 0, F(2) = 1, G(2) = 1 và = 3 . Tính tích phân hàm:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân = 4 và , tính tích phân I =
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số trong miền là phân số tối giản . Khi đó b - a bằng
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 , y = 4x - 4 và y = -4x - 4
Tính tích phân được kết quả I = aln3 + bln5 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a2 + ab + 3b2 là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng và y = là (với là phân số tối giản) . Khi đó a + 2b bằng
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và y =
Gọi D là miền giới hạn bởi (P): y = 2x - x2 và trục hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay (D) xung quanh trục Oy.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = và nửa đường tròn có phương trình y = với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = xsin2x, y = 2x,