Hàm số y=1+sinx1+cosx có đạo hàm là
A.y'=cosx−sinx+1
B.y'=cosx+sinx+cos2x
C.y'=cosx−sinx+cos2x
D.y'=cosx+sinx+1
Chọn C
y=1+sinx1+cosx=1+sinx+cosx+sinx.cosx=1+sinx+cosx+12sin2x
Suy ra y'=cosx−sinx+cos2x
Tính đạo hàm của hàm số y = x.cosx
Hàm số y=sinxx có đạo hàm là
Tính đạo hàm của hàm số sau y=sin2+x2
Cho hàm số y=fx=1sinx. Giá trị f'π2 bằng
Cho hàm số y=f(x)=cosx1−sinx. Giá trị biểu thức f'π6−f'−π6 là
Tính đạo hàm của hàm số sau y=sinx+2x
Cho hàm số y=fx=sin(πsinx). Giá trị f'π6 bằng:
Cho hàm số y=fx=sinx+cosx. Giá trị f'π216 bằng:
Đạo hàm của hàm số y=costanx bằng
Cho hàm số y=cos2x1−sinx. Tính y'π6 bằng
Cho hàm số y=f(x)=tanx+cotx. Giá trị f'π4 bằng
Cho hàm số y=fx=cosx1+2sinx. Tính f'(x)
Hàm số y=fx=2cosπx có f'3 bằng
Cho hàm số y=cos2π3+2x. Khi đó phương trình y'=0 có nghiệm là:
Cho hàm số y=2cos3x. Khi đó y'π3 là:
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để