Cho đt (d): x – 4y + 2 = 0. Lấy đối xứng của (d) qua Oy ta được đường thẳng có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Đáp án A
Chọn A(2;1) d => : A -> A’( –2; 1)
Chọn B(6;2) d => : B ->B’( –6; 2)
Khi đó, đối xứng qua Oy biến đường thẳng AB (hay d) thanh đường thẳng A'B'
* Viết phương trình A'B': qua A' (-2; 1), vecto chỉ phương nên vecto pháp tuyến (1; 4)
Phương trình đường thẳngđói xứng của A'B' là:
1.(x+ 2) + 4( y -1)= 0 hay x + 4y -2 = 0 hay
Trong mp Oxy cho đường thẳng (d): x – 2y – 3 = 0. Viết phương trình (d1) là ảnh của (d) qua phép đối xứng qua
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 4x + y – 7 = 0. Đường thẳng đối xứng với (d) qua trục tung có phương trình:
Trong mp Oxy , cho đường thẳng :2x – 3y + 1 = 0. Ảnh của nó qua với là
Trong mp Oxy, cho đường tròn. Ảnh (C’) của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): – 4x + 2y + 1 = 0. Phương trình của đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua trục hoành
Trong mp Oxy, cho đường tròn . Ảnh (C’) của (C). qua phép tịnh tiến theo vectơ là
Cho đường thẳng (d): –3x – y + 5 = 0, đường thẳng (d’): –3x – y – 2 = 0. Tìm tọa độ vectơ có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua
Cho góc nhọn xOy và một điểm A thuộc miền trong góc này. Tìm điểm B Ox, C Oy sao cho chu vi tam giác ABC là bé nhất. Xác định vị trí điểm B và C
Cho đường thẳng (d): x – 3y = 0, đường thẳng (d’): x – 3y – 10 = 0. Tìm tọa độ vectơ có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 2. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180và phép vị tự tâm O tỉ số 2
Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu (A) = A’ , (B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng
Trong mp Oxy, cho đường tròn . Ảnh (C’) của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 2y + 1 = 0
Phương trình đường tròn (C’) đối xứng (C) qua trục tung là: