Dẫn một lượng nhỏ khí vào bình nón chứa một ít benzen, đậy kín bình lại rồi đưa ra ngoài ánh nắng. Sản phẩm thu được có CTPT là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Chọn đáp án C.
Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm và (xúc tác đặc, ở ) thì số ete thu được tối đa là:
Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc. Thành phần phần trăm khối lượng phenol trong A là:
Trong số các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
Khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 1 kg nitrobenzen là (Biết hiệu suất quá trình là 78%)
II. Phần tự luận
Viết các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau:
a/ Benzen phản ứng với brom (đk: bột Fe)
b/ Đun hỗn hợp etanol với HBr
c/ Toluen phản ứng hoàn toàn với (Ni; )
d/ Phenol tác dụng với Na
e/ Trùng hợp stiren
f/ Đun etanol với đặc ở .
Đốt cháy hoàn toàn a gam một chất hữu cơ (R) thu được b gam và c gam Cho biết 18b = 77c và 95a = 23(b + c). Xác định CTPT, CTCT và gọi tên (R). Biết tỉ khối hơi của (R) so với metan bằng 5,75 và (R) không làm mất màu dd brom và dd ở điều kiện thường.
Có bao nhiêu ancol bậc II, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp cần dùng 2,94 lít khí ở đktc, kết thúc phản ứng thu được 2,25 gam .
a/ Xác định CTPT mỗi ancol.
b/ Xác định % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.
Cho hỗn hợp X gồm: etanol; phenol; etilenglicol.
TN1: Cho 2,96 gam X phản ứng với Na dư, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,56 lít khí ở đktc.
TN2: Cho 0,08 mol X phản ứng với thấy có 0,98 gam phản ứng.
Tính thành phần %khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp X.