Giải phương trình sin2x+sin2x.sin4x+sin3x.sin9x+sin4x.sin16x=1
A. x=π22+kπ8k∈Z
B. x=π16+kπ10k∈Z
C. x=π20+kπ10k∈Z
D. x=kπ4,x=π44+kπ20k∈Z
Giải hệ phương trình x+y=2π3tanx.tany=3
Giải phương trình cosx+cos3x+2cos5x=0
Giải phương trình 3sin22x−sin2xcos2x−4cos22x=2 ta được
Phương trình sin23x+m2−3sin3x+m2−4=0 khi m=1 có nghiệm là:
Giải phương trình 1+cosx+cos2x+cos3x=0.
Giải phương trình sinx+sin2x+sin3x+sin4x+sin5x+sin6x=0
Giải phương trình 8sinx=3cosx+1sinx
Phương trình cos2x−4cosx+3=0 có nghiệm là:
Tìm m để phương trình msinx+5cosx=m+1 có nghiệm
Giải phương trình 1+sinx+cos3x=cosx+sin2x+cos2x
Giải phương trình 2sin22x+sin7x-1=sinx
Giải phương trình cos3x.tan5x=sin7x.
Số vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình sinx+3−2cosx=1 trên đường tròn lượng giác là:
Phương trình 3sin2x−cos2x+1=0 có nghiệm là
Nghiệm của phương trình sin2x−3sinx=0 là
Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111… được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng
Rút gọn \[{\rm{S}} = 1 + {\cos ^2}{\rm{x}} + {\cos ^4}{\rm{x}} + {\cos ^6}{\rm{x}} + .... + {\cos ^{2{\rm{n}}}}{\rm{x}} + ...\]với\[\cos {\rm{x}} \ne \pm 1\]
Cho dãy số (un) với , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
Giá trị của giới hạn bằng:
Kết quả của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn là:
Giá trị của giới hạn bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng (−10; 10) để