Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/06/2021 538

Cho các chất sau: CH3–O–CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4), CH3CH(OH)CH2CH­3 (5), CH3OH (6). Những cặp chất là đồng phân của nhau

A. (1) và (2); (3) và (4)

Đáp án chính xác

B. (1) và (3); (2) và (5)

C. (1) và (4); (3) và (5) 

D. (1) và (5); (2) và (4)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

(1) và (2) là đồng phân của nhau vì có cùng CTPT C2H6O

(3) và (4) là đồng phân của nhau vì có cùng CTPT C3H8O

Đáp án cần chọn là: A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

Xem đáp án » 19/06/2021 8,989

Câu 2:

Chất nào sau đây có đồng phân hình học

Xem đáp án » 19/06/2021 5,548

Câu 3:

Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là

Xem đáp án » 19/06/2021 2,233

Câu 4:

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

Xem đáp án » 19/06/2021 1,958

Câu 5:

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học

Xem đáp án » 19/06/2021 1,615

Câu 6:

Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: CH≡CH; CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2 lần lượt là:

Xem đáp án » 19/06/2021 1,605

Câu 7:

Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon tạo nên do:

Xem đáp án » 19/06/2021 1,358

Câu 8:

Cho các chất sau đây:

Số chất đồng đẳng của benzene (C6H6) là

Xem đáp án » 19/06/2021 1,329

Câu 9:

Chất nào sau đây có đồng phân hình học

Xem đáp án » 19/06/2021 1,131

Câu 10:

Cho các chất hữu cơ mạch thẳng sau: C3H6; C4H8; C3H8; C4H10; C5H10; C2H2; C2H5Cl. Số chất là đồng đẳng của C2H4 là

Xem đáp án » 19/06/2021 498

Câu 11:

Cho các chất:

Các chất đồng phân của nhau là:

Xem đáp án » 19/06/2021 461

Câu 12:

Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2; CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH­2. Số chất có đồng phân hình học là

Xem đáp án » 19/06/2021 418

Câu 13:

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

Xem đáp án » 19/06/2021 415

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »