Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
She/ enjoy/ read/ books.
A. She enjoys to read books.
B. She enjoy reading books.
C. She enjoys reading books.
D. She enjoy to read books.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.
Dịch: Cô ấy thích đọc sách.
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
The patient recovered more rapidly than expected.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
The Royal National Park/ New South Wales, Australia
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
We are now completely out of thermal socks.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
at least 600,000 visitors/ come/ visit/ the park/ every year
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Sir John Robertson/ find/ the Park/ 1879
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
Their problems are all self-inflicted.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
The park/ one/ America’s greatest/ wildness areas
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
'If you don't apologize immediately, I'm leaving,' she told him.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
It / locate/ 29 km/ south/ Sydney
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
Their chances of success are small.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Nga/ my/ younger sister.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Our brother/ share/ the hobby/ her.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.