Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
A. She started the hobby when she was 6.
B. She starts the hobby when she will be 6.
C. She started the hobby when she was 6.
D. She starts the hobby when she 6.
Đáp án: C
Giải thích: Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.
Dịch: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi.
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
The patient recovered more rapidly than expected.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
The Royal National Park/ New South Wales, Australia
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
We are now completely out of thermal socks.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
at least 600,000 visitors/ come/ visit/ the park/ every year
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Sir John Robertson/ find/ the Park/ 1879
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
Their problems are all self-inflicted.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
The park/ one/ America’s greatest/ wildness areas
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
'If you don't apologize immediately, I'm leaving,' she told him.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
It / locate/ 29 km/ south/ Sydney
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
Their chances of success are small.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
She/ enjoy/ read/ books.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Nga/ my/ younger sister.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Our brother/ share/ the hobby/ her.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.