Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Our brother/ share/ the hobby/ her.
A. Our brother share the hobby to her.
B. Our brother shares the hobby to her.
C. Our brother share the hobby with her.
D. Our brother shares the hobby with her.
Đáp án: D
Giải thích: share st with sb (chia sẻ cái gì với ai)
Dịch: Anh trai của chúng tôi chia sẻ sở thích với cô ấy.
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
The patient recovered more rapidly than expected.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
The Royal National Park/ New South Wales, Australia
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
We are now completely out of thermal socks.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
at least 600,000 visitors/ come/ visit/ the park/ every year
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Sir John Robertson/ find/ the Park/ 1879
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
Their problems are all self-inflicted.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
The park/ one/ America’s greatest/ wildness areas
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
'If you don't apologize immediately, I'm leaving,' she told him.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
It / locate/ 29 km/ south/ Sydney
Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.
Their chances of success are small.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
She/ enjoy/ read/ books.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Nga/ my/ younger sister.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.