IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 170

Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hợp chất X (có công thức phân tử trùng công thức đơn giản) ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau của khí CO2 và hơi nước và bằng 0,672 lít (đktc). Cho 0,74 gam X vào 100 ml dung dịch NaOH 1M (d = 1,03 g/ml), đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bay hơi đến khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết. Sau thí nghiệm ta thu được chất rắn khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z (mZ = 99,32 gam). Khối lượng chất rắn Y và công thức của X là

A. 4,42 gam; CH3COOCH3.

Đáp án chính xác

B. 4,24 gam; HCOOC2H5.

C. 4,24 gam; CH3COOH.

D. 4,42 gam; C2H5COOH.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

đáp án A

Ta có: nCO2 = nH2O = 0,03 mol

nC = 0,03 và nH = 0,06 mol

mC + mH = 0,42 < 0,74 gam mO/X = 0,32 gam nO/X = 0,02 mol.

nC : nH : nO = 0,03 : 0,06 :0,02 = 3 : 6 : 2

+ Vì công thức nguyên của X ≡ CTPT là C3H6O2.

+ Ta có nX = 0,74 : 74 = 0,01 mol.

nNaOH pứ = 0,01 mol nNaOH dư = 0,09 mol.

+ Bảo toàn khối lượng ta có: mChất rắn = 0,74 + 1,03×100 – 99,32 = 4,42 gam.

mMuối/Y = 4,42 – 0,09×40 = 0,82 gam.

MMuối = 0,82 ÷ 0,01 = 82  MRCOONa = 82  R = 15

Muối đó là CH3COONa X là CH3COOCH3.

Chọn A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,783

Câu 2:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,303

Câu 3:

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,141

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,023

Câu 5:

Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên, số chất tác dụng được với Na là:

Xem đáp án » 18/06/2021 858

Câu 6:

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, vinyl fomat, etyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol là

Xem đáp án » 18/06/2021 738

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 18/06/2021 552

Câu 8:

Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là

Xem đáp án » 18/06/2021 551

Câu 9:

Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 492

Câu 10:

Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?

Xem đáp án » 18/06/2021 428

Câu 11:

Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 406

Câu 12:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/06/2021 352

Câu 13:

Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

Xem đáp án » 18/06/2021 348

Câu 14:

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là

Xem đáp án » 18/06/2021 331

Câu 15:

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 323

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »