– Do you eat _____ vegetables?
- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.
A. many/much
B. much/many
C. much/much
D. many/many
Trả lời:
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
vegetables và potatoes là danh từ đếm được số nhiều
=>– Do you eat many vegetables?
- yes, I eat many potatoes every day. I always have some for lunch.
Tạm dịch: - Bạn có ăn nhiều rau không?
- vâng, tôi ăn nhiều khoai tây mỗi ngày. Tôi luôn có một ít cho bữa trưa.
Đáp án cần chọn là: D
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.
Do you buy _____ fruit?
- Yes, on Saturday, I always buy _____ fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.