Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: Thói quen sinh hoạt

Từ vựng: Thói quen sinh hoạt

  • 933 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Why do many people use an “alarm clock”?

- Because it helps them to ________.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.

A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng

B. study for a test: học để kiểm tra

C. watch TV: xem TV

D. cook dinner: nấu bữa tối

=>Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.

Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Why do many people “do exercise”?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người “tập thể dục”?

A. go to sleep: đi ngủ

B. buy some food: mua một số thức ăn

C. read more books: đọc thêm sách

D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Which of the following is an example of  “doing housework”?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?

A. đi đến thư viện

B. rửa bát

C. chơi bóng đá

D. làm bài tập về nhà

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.

A. nhà hàng

B. trường học

C. siêu thị

D. bảo tàng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Which of the following words best describe a “weekend"?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?

A. bảy ngày

B. Thứ Hai đến Thứ Sáu

C. Thứ sáu đến chủ nhật

D. Thứ bảy và chủ nhật

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương